Khung chương trình

Thứ hai - 09/12/2019 05:24
Số TT Tên học phần Số tín chỉ  
 
I Khối kiến thức chung
(không bao gồm học phần 7 và 8)
16  
1 Triết học Mác - Lê nin 3  
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê nin 2  
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2  
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2  
 6 Tiếng Trung B1 5  
7 Giáo dục thể chất 4  
8 Giáo dục quốc phòng - an ninh 8  
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 29  
II.1 Các học phần bắt buộc
(không bao gồm học phần 17)
23  
9 Các phương pháp nghiên cứu khoa học 3  
10 Nhà nước và pháp luật đại cương 2  
11 Lịch sử văn minh thế giới 3  
12 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3  
13 Xã hội học đại cương 3  
14 Tâm lí học đại cương 3  
15 Lôgic học đại cương 3  
16 Tin học ứng dụng 3  
17 Kĩ năng bổ trợ 3  
II.2 Các học phần tự chọn 6/18  
18 Kinh tế học đại cương 2  
19 Môi trường và phát triển 2  
20 Thống kê cho khoa học xã hội 2  
21 Thực hành văn bản tiếng Việt 2  
22 Nhập môn năng lực thông tin 2  
23 Viết học thuật 2  
24 Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng 2  
25 Hội nhập quốc tế và phát triển 2  
26 Hệ thống chính trị Việt Nam 2  
III Khối kiến thức theo khối ngành 27  
III.1 Các học phần bắt buộc 18  
27 Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 4  
  Tiếng Trung Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 4  
28 Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 5  
  Tiếng Trung cho khoa học xã hội và nhân văn 2 5  
29 Khởi nghiệp 3  
30 Hán Nôm cơ sở 3  
31 Độc bản Hán văn 3  
III.2 Các học phần tự chọn 9/39  
32 Dẫn luận ngôn ngữ học 3  
33 Lịch sử Việt Nam đại cương 3  
34 Nghệ thuật học đại cương 3  
35 Báo chí truyền thông đại cương 3  
36 Mỹ học đại cương 3  
37 Nhân học đại cương 3  
38 Phong cách học tiếng Việt 3  
39 Văn học Việt Nam đại cương 3  
40 Tiếp cận liên ngành trong nghiên cứu văn học Việt Nam: lý thuyết và ứng dụng 3  
41 Folklore và văn hoá dân tộc 3  
42 Lịch sử phương Đông 3  
43 Văn hóa, văn minh phương Đông 3  
44 Viết sáng tạo 3  
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 15  
IV.1 Các học phần bắt buộc 9  
45 Văn tự học Hán Nôm 3  
46 Tin học Hán Nôm 2  
47 Nho giáo, Phật giáo và Đạo giáo 4  
IV.2 Các học phần tự chọn (chọn một trong hai định hướng sau): 6  
  Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành 6/12  
48 Giới thiệu và phân tích kho sách Hán Nôm 3  
49 Giáo dục và khoa cử Việt Nam 3  
50 Tổng quan về sử tịch Hán văn 3  
51 Giới thiệu các tài liệu tra cứu Hán Nôm 3  
  Định hướng kiến thức liên ngành 6/15  
52 Văn học Việt Nam thế kỷ 10 – 17 3  
53 Văn học Việt Nam thế kỷ 18 – 19 3  
54 Điển phạm trong văn học Việt Nam 3  
55 Văn học Trung Quốc cổ đại 3  
56 Sử liệu học và các nguồn sử liệu  lịch sử Việt Nam 3  
V Khối kiến thức ngành 53  
V.1 Các học phần bắt buộc 34  
57 Văn bản học Hán Nôm 2  
58 Ngữ pháp văn ngôn 2  
59 Tứ thư 1 (Luận ngữ - Mạnh Tử) 4  
60 Tứ thư 2 (Đại học – Trung dung) 3  
61 Ngũ kinh 1 (Thi - Thư) 4  
62 Ngũ kinh 2 (Lễ - Dịch) 4  
63 Ngũ kinh 3 (Xuân thu – Tả truyện) 2  
64 Hán văn Việt Nam thế kỷ X – XIV 3  
65 Hán văn Việt Nam thế kỷ XV – XVIII 3  
66 Hán văn Việt Nam thế kỷ XIX – XX 3  
67 Văn bản chữ Nôm 4  
V.2 Các học phần tự chọn 9/18  
68 Từ chương học Hán Nôm 3  
69 Đường thi – Cổ văn 3  
70 Tản văn triết học Tống – Minh 3  
71 Thực hành văn bản Hán Nôm 3  
72 Chư tử 3  
73 Tinh tuyển Hán văn Phật giáo 3  
V.3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 10  
74 Thực tập 3  
75 Niên luận 2  
76 Khoá luận tốt nghiệp 5  
  Học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp    
77 Phân tích văn bản Hán văn 3  
78 Phân tích văn bản chữ Nôm 2  

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây