Khung chương trình

Thứ hai - 16/12/2019 20:57
Số TT Tên học phần Số tín chỉ  
 
I Khối kiến thức chung
(không bao gồm học phần 7 và 8)
16  
1 Triết học Mác - Lê nin 3  
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê nin 2  
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2  
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2  
6 Tiếng Anh B1  
7 Giáo dục thể chất 4  
8 Giáo dục quốc phòng - an ninh 8  
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 29  
II.1 Các học phần bắt buộc
(không bao gồm học phần 17)
23  
9 Các phương pháp nghiên cứu khoa học 3  
10 Nhà nước và pháp luật đại cương 2  
11 Lịch sử văn minh thế giới 3  
12 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3  
13 Xã hội học đại cương 3  
14 Tâm lí học đại cương 3  
15 Lôgic học đại cương 3  
16 Tin học ứng dụng 3  
17 Kĩ năng bổ trợ 3  
II.2 Các học phần tự chọn 6/18  
18 Kinh tế học đại cương 2  
19 Môi trường và phát triển 2  
20 Thống kê cho khoa học xã hội 2  
21 Thực hành văn bản tiếng Việt 2  
22 Nhập môn năng lực thông tin 2  
23 Viết học thuật 2  
24 Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng 2  
25 Hội nhập quốc tế và phát triển 2  
26 Hệ thống chính trị Việt Nam 2  
III Khối kiến thức theo khối ngành 24  
III.1 Các học phần bắt buộc 18  
27 Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 4  
28 Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 5  
29 Khởi nghiệp 3  
30 Địa lý Nhật Bản 3  
31 Lịch sử Nhật Bản 3  
  Các học phần tự chọn 6/33  
32 Khu vực học đại cương 3  
33 Văn hóa, văn minh phương Đông 3  
34 Lịch sử phương Đông 3  
35 Tiếng Việt và các ngôn ngữ phương Đông 3  
36 Quan hệ công chúng đại cương 3  
37 Nhân học đại cương 3  
38 Hán Nôm cơ sở 3  
39 Công tác xã hội đại cương 3  
40 Thể chế chính trị thế giới 3  
41 Nhập môn Quản trị văn phòng 3  
42 Luật quốc tế 3  
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 11  
IV.1 Các học phần bắt buộc 8  
43 Quan hệ quốc tế Đông Bắc Á 2  
44 Nhập môn Nghiên cứu Nhật Bản 3  
45 Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản 3  
IV.2 Các học phần tự chọn (chọn một trong hai định hướng sau): 3  
  Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành  3/9  
46 Chính trị khu vực Đông Bắc Á 3  
47 Tôn giáo khu vực Đông Bắc Á 3  
48 Kinh tế Đông Bắc Á 3  
  Định hướng kiến thức liên ngành 3/15   
49 Quản trị nhân sự văn phòng 3  
50 Các phương pháp nghiên cứu nhân học 3  
51 PR và truyền thông cho sự kiện 3  
52 Lý luận về quan hệ công chúng 3  
53 Xây dựng và phát triển thương hiệu 3  
V Khối kiến thức ngành 60  
V.1 Các học phần bắt buộc 30  
54 Ngữ pháp tiếng Nhật 1 3  
55 Kĩ năng tiếng Nhật 1 4  
56 Ngữ pháp tiếng Nhật 2 3  
57 Kĩ năng tiếng Nhật 2 4  
58 Tiếng Nhật nâng cao 1 4  
59 Tiếng Nhật nâng cao 2 4  
60 Tiếng Nhật nâng cao 3 4  
61 Tiếng Nhật nâng cao 4 4  
V.2 Các học phần tự chọn 21/60  
62 Văn hóa Nhật Bản 3  
63 Nghệ năng truyền thống Nhật Bản 3  
64 Kinh tế Nhật Bản 3  
65 Tôn giáo Nhật Bản 3  
66 Văn học Nhật Bản 3  
67 Chính sách đối ngoại của Nhật Bản 3  
68 Xã hội Nhật Bản 3  
69 Hệ thống chính trị và hành chính Nhật Bản 3  
70 Pháp chế Nhật Bản 3  
71 Văn hoá doanh nghiệp Nhật Bản 3  
72 Phong tục tập quán Nhật Bản 3  
73 Văn hóa đại chúng Nhật Bản 3  
74 Võ sĩ đạo và võ thuật Nhật Bản 3  
75 Tiếng Nhật chuyên ngành (Lịch sử) 3  
76 Tiếng Nhật chuyên ngành (Văn hóa) 3  
77 Tiếng Nhật chuyên ngành (Chính trị - Xã hội) 3  
78 Tiếng Nhật chuyên ngành (Kinh tế-Thương mại) 3  
79 Tiếng Nhật chuyên ngành (Pháp lí) 3  
80 Thuyết trình tiếng Nhật 3  
81 Đọc dịch tiếng Nhật 3  
V.3 Thực tập, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 9  
82 Niên luận 2  
83 Thực tập, thực tế 2  
84 Khóa luận tốt nghiệp 5  
  Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (sinh viên lựa chọn 1 trong 2 học phần)    
85 Thực hành nghiên cứu Nhật Bản tổng hợp 5  
86 Thực hành tiếng Nhật tổng hợp 5  

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 34 trong 7 đánh giá

Xếp hạng: 4.9 - 7 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây